Free-range / Cage-free chicken

Gà thả vườn. Gà chạy đồi.

Tương tự: Vịt làng.

Nguồn: Đi du lịch Hà Giang nghe hướng dẫn viên dùng từ này.

Share
Pin
Tweet
Related

Serendipity

“Kiếp này xem như đã nhặt được kho báu”. Nguồn: Xem trong hình.

Leading

Mũi nhọn. Ví dụ: Ngành công nghiệp mũi nhọn, Chuyên khoa mũi nhọn. Có thể xem xét từ này thay thế cho “dẫn đầu”, “hàng

Giving birth

“Em bé trả trọ”. Nguồn: Cách gọi dí dỏm của các mẹ cư dân mạng khi nói về việc sinh nở.

Comments

Bạn nghĩ gì?